Từ điển Thiều Chửu
知 - tri
① Biết, tri thức. Phàm cái gì thuộc về tâm mình nhận biết, biện biệt, phán đoán, toan tính, ghi nhớ được đều gọi là tri. ||② Biết nhau, bè bạn chơi với nhau gọi là tri giao 知交. ||③ Hiểu biết. ||④ Muốn. ||⑤ Ghi nhớ. ||⑥ Sánh ngang, đôi. ||⑦ Khỏi. ||⑧ Làm chủ, như tri phủ 知府 chức chủ một phủ, tri huyện 知縣 chức chủ một huyện, v.v. ||⑨ Tri ngộ, được người ta biết mà đề bạt mình lên gọi là thụ tri 受知. ||⑩ Một âm là trí. Trí khôn, trí tuệ, cùng nghĩa với chữ trí 智.

Từ điển Trần Văn Chánh
知 - tri
① Biết: 據我所知 Theo (chỗ) tôi biết; 知過 Biết lỗi; ② Cho biết: 通知 Thông tri, thông báo cho biết; ③ Tri thức, sự hiểu biết: 無知 Vô học thức, kém hiểu biết; 科學知識 Tri thức khoa học; 孰爲汝多知乎? Ai cho ngươi là có sự biết nhiều? (Liệt tử); ④ (văn) Người tri kỉ: 銜淚覓新知 Ngậm nước mắt mà tìm những người tri kỉ mới (Bão Chiếu: Vịnh song yến); ⑤ (văn) Tri giác, cảm giác: 手等能有痛癢之知而無是非之慮 Những thứ như tay có thể có cảm giác đau đớn ngứa ngáy nhưng không thể có khả năng phân biệt phải trái được (Phạm Chẩn: Thần diệt luận); ⑥ (văn) Qua lại, giao thiệp: 故絕賓客之知 Vì vậy đoạn tuyệt qua lại với các tân khách (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư); ⑦ (văn) Chủ trì, trông coi: 子產其將知政矣 Có lẽ Tử Sản sẽ chủ trì chính sự (Tả truyện: Tương công nhị thập lục niên); ⑧ (văn) Biểu hiện ra ngoài, hiện ra: 文侯不悅,知于顏色 Văn Hầu không vui, hiện ra nét mặt (Lã thị Xuân thu); ⑨ (cũ) Tên chức quan đứng đầu một phủ hay một huyện: 知府 Tri phủ, quan phủ.

Từ điển Trần Văn Chánh
知 - trí
(văn) Khôn ngoan, thông minh, trí tuệ, trí (dùng như 智, bộ 日): 知者見于未萌 Kẻ trí thấy trước được sự việc lúc chưa phát sinh (Thương Quân thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
知 - tri
Biết — Sự hiểu biết — Một âm là Trí, dùng như chữ Trí 智.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
知 - trí
Dùng như chữ Trí 智 — Xem Tri.


報知 - báo tri || 不知 - bất tri || 不知所以 - bất tri sở dĩ || 告知 - cáo tri || 周知 - chu tri || 證知 - chứng tri || 故知 - cố tri || 易知 - dị tri || 良知 - lương tri || 哪知 - na tri || 稍知 - sảo tri || 生知 - sinh trí || 心知 - tâm tri || 早知 - tảo tri || 通知 - thông tri || 先知 - tiên tri || 知音 - tri âm || 知恩 - tri ân || 知州 - tri châu || 知覺 - tri giác || 知交 - tri giao || 知呼 - tri hô || 知友 - tri hữu || 知縣 - tri huyện || 知客 - tri khách || 知己 - tri kỉ || 知命 - tri mệnh || 知遇 - tri ngộ || 知府 - tri phủ || 知過 - tri quá || 知心 - tri tâm || 知識 - tri thức || 致知 - trí tri || 相知 - tương tri || 未知 - vị tri || 無知 - vô tri ||