Từ điển Thiều Chửu
矛 - mâu
① Cái giáo, một thứ đồ binh cán dài có mũi nhọn. ||② Nói năng tự trái ngược nhau gọi là mâu thuẫn 矛盾.
Từ điển Trần Văn Chánh
矛 - mâu
(Ngọn) giáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
矛 - mâu
Tên một thứ bính khí thời xưa, cán dài, mũi nhọn, tương tự như cây dáo — Tên một bộ chữ Trung Hoa.