Từ điển Thiều Chửu
瞷 - gián
① Dòm xem, dò xem.
Từ điển Trần Văn Chánh
瞷 - gian
(văn) Dò xem, dòm xem.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瞷 - gián
Đưa mắt nhìn — Một âm là Nhàn. Xem Nhàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瞷 - nhàn
Ngước mắt lên — Trừng mắt. Trợn mắt — Một âm là Gián. Xem Gián.