Từ điển Thiều Chửu
睢 - tuy/huy
① Tư tuy 恣睢 lườm hoài. ||② Sông Tuy. ||③ Một âm là huy. Trợn mắt, ngước mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
睢 - huy
(văn) Trợn mắt, ngước mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
睢 - thư
① Một loài chim nước. 【睢鳩】thư cưu [jujiu] Chim thư cưu: 關關睢鳩,在河之州 Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh); ② (văn) Do dự, ngập ngừng, tránh xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
睢 - tuy
① (văn) Lườm mắt; ② [Sui] Sông Tuy; ③ [Sui] (Họ) Tuy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
睢 - huy
Ngước mặt lên mà nhìn — Một âm là Tuy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
睢 - tuy
Tên sông, tức Tuy thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa — Một âm là Huy, có nghĩa là nhìn lên, đưa mắt nhìn.