Từ điển Thiều Chửu
睆 - hoản
① Tốt đẹp. ||② Hiển hoản 睍睆 vui hoà uyển chuyển. Hiển hoản hoàng điểu, tái hảo kì âm 睍睆黃鳥,載好其音 (Thi Kinh 詩經) vui vui con chim vàng, đem lại tiếng ca hay. ||③ Chắc. ||④ Sao sáng lấp lánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
睆 - hoản
(văn) ① Mắt to (như 睅); ② Sáng sủa; ③ Đẹp đẽ; ④ Chắc thịt (nói về cây trái); ⑤ Sao sáng lấp lánh; ⑥ Xem 睍睆.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
睆 - hoãn
Mắt lồi ra — Đẹp đẽ.