Từ điển Thiều Chửu
眾 - chúng
① Ðông, nhiều, như chúng sinh 眾生 các loài có sống có chết, có cảm giác. ||② Người, mọi người. ||③ Số người, như nhược can chúng 若干眾 ngần ấy kẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眾 - chúng
Nhiều. Đông đảo — Số đông — Mọi người.