Từ điển Thiều Chửu
眾 - chúng
① Ðông, nhiều, như chúng sinh 眾生 các loài có sống có chết, có cảm giác. ||② Người, mọi người. ||③ Số người, như nhược can chúng 若干眾 ngần ấy kẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眾 - chúng
Nhiều. Đông đảo — Số đông — Mọi người.


拔眾 - bạt chúng || 眾民 - chúng dân || 眾口鑠金 - chúng khẩu thược kim || 眾論 - chúng luận || 眾人 - chúng nhân || 眾生 - chúng sinh || 眾心成城 - chúng tâm thành thành || 眾庶 - chúng thứ || 眾筯難搉 - chúng trợ nan xác || 公眾 - công chúng || 民眾 - dân chúng ||