Từ điển Thiều Chửu
眽 - mạch
① Mạch mạch 眽眽 cùng nhìn nhau, nhìn tròng trọc. ||② Coi qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
眽 - mạch
【眽眽】mạch mạch [mòmò] ① (Nhìn) say đắm, đắm đuối: 眽眽含情 Say mê tình tứ; 她眽眽地注視着遠去的丈夫 Chị đắm đuối nhìn người chồng đi khuất ở phía xa; ② Coi qua. Xem 脈 [mài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眽 - mạch
Nhìn xéo. Lườm. Liếc.