Từ điển Thiều Chửu
眥 - tí/xải/trại
① Vành mắt, da bọc bốn chung quanh mắt gọi là tí. Giận nhìn rách mắt gọi là liệt tí 裂眥. ||② Một âm là xải. Nhai xải 睚眥 nhìn một cách khinh bỉ, đưa mắt lườm. Cũng đọc là chữ trại.
Từ điển Trần Văn Chánh
眥 - tí/trại
(giải) ① Khóe mắt, đuôi mắt, vành mắt: 外眥 Khóe (mắt) ngoài; 内眥 Khóe (mắt) trong; 裂眥 Vành mắt rách ra (vì giận và trợn mạnh mắt); 目眥盡裂 Rách hết vành mắt (Sử kí); ② (văn) Lườm mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眥 - tí
Vành mắt — Đường cài nút áo, chỗ hai tà áo được cài lại với nhau.