Từ điển Thiều Chửu
眉 - mi
① Lông mày. ||② Ðầu mép sách. ||③ Bên.
Từ điển Trần Văn Chánh
眉 - mi
① Mày, lông mày; ② Mép, lề (trang sách): 眉注 Lời ghi chú ở lề trang sách; 眉批 Lời bình ở bên lề (trang sách), lời phê duyệt ở bên lề (bản báo cáo); ③ (văn) Bên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眉 - mi
Lông mày — Mạnh Quang cử án tề mi 孟光舉案齊眉: Nàng Mạnh Quang đưa cái mâm nâng ngang mày. » Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày « ( Kiều ).