Từ điển Thiều Chửu盹 - truân① Mắt lim dim. Tục gọi ngủ gật là đả truân 打盹.
Từ điển Trần Văn Chánh盹 - độn① Mắt lim dim; ② Ngủ gà, ngủ gật, giấc ngủ ngắn: 打盹兒 Ngủ gật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng盹 - chuânMắt lim dim, nhắm hờ.