Từ điển Thiều Chửu
相 - tương/tướng
① Cùng, như bỉ thử tương ái 彼此相愛 đây đấy cùng yêu nhau. ||② Hình chất. ||③ Một âm là tướng. Coi, như tướng cơ hành sự 相機行事 coi cơ mà làm việc. ||④ Giúp, như tướng phu giáo tử 相夫教子 giúp chồng dạy con. ||⑤ Tướng mạo, cách xem hình mạo người mà biết hay dở gọi là tướng thuật 相術. ||⑥ Quan tướng, chức quan đầu cả trăm quan. ||⑦ Người giúp lễ, ngày xưa tiếp khách cử một người giúp lễ gọi là tướng. ||⑧ Kén chọn, như tướng du 相攸 kén rể. ||⑨ Tiếng hát khi giã gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh
相 - tương
① Lẫn nhau, với nhau, nhau, qua lại: 相視而笑 Nhìn nhau mà cười; 好言相勸 Lựa lời khuyên nhau; 父子相傳 Cha con truyền nhau; 相待 Đối đãi nhau. 【相當】tương đương [xiang dang] a. Tương đương, xấp xỉ, ngang nhau: 自治區相當于省一級 Khu tự trị tương đương với cấp tỉnh; b. Thích đáng, thích hợp: 這個工作找到了相當的人 Đã chọn được người thích hợp với công việc này; c. Tương đối, khá: 這是一項相當艱巨的任務 Đây là một nhiệm vụ khá gay go; 【相反】 tương phản [xiangfăn] a. Tương phản, trái ngược nhau: 相反的意見 Những ý kiến trái ngược nhau; b. Trái lại, ngược lại: 他不但沒被困難所嚇倒,相反地越幹越猛 Chẳng những anh không chùn bước trước khó khăn, mà trái lại, càng làm càng hăng;【相互】tương hỗ [xianghù] Tương hỗ, qua lại, lẫn nhau: 相互作用 Tác dụng tương hỗ; 相互倚賴 Dựa vào nhau; 【相繼】tương kế [xiangjì] Kế tiếp nhau, nối nhau: 相繼發言 Kế tiếp nhau phát biểu; ② (văn) Cùng, cùng nhau: 而相泣于中庭 Mà cùng nhau khóc ở giữa sân (Mạnh tử: Li Lâu hạ); ③ Ngắm, nhắm, nhìn: 左相右看 Ngắm đi ngắm lại; 相女婿 Nhắm rể; ④ (văn) Hình chất; ⑤ (văn) Tôi (dùng như đại từ tự xưng): 何不早相語? Sao không sớm cho tôi hay?; ⑥ (văn) Anh, ông (dùng như đại từ đối xưng): 乃語路人曰:以狗相與 Bèn nói với người đi đường: Tôi cho anh con chó này (Sưu thần hậu kí); 一再相煩,頗抱不安 Lại phiền đến anh, lòng thực chẳng yên; ⑦ (văn) Nó, ông ấy (dùng như đại từ tha xưng): 穆居家數年,在朝諸公多有相推荐者 Chu Mục nghỉ ở nhà mấy năm, các quan đương triều có nhiều người tiến cử ông ta (Hậu Hán thư: Chu Nhạc Hà liệt truyện); ⑧ [Xiang] (Họ) Tương. Xem 相 [xiàng].

Từ điển Trần Văn Chánh
相 - tướng
① Tướng mạo, diện mạo, mặt mũi: 聰明相 Mặt mũi thông minh; ② Dáng, dáng bộ: 站有站相,坐有坐相 Đứng có dáng đứng, ngồi có dáng ngồi; ③ Xem, coi, xem tướng, nhận xét: 貌相 Nhận xét qua diện mạo; 相機行事 Xem thời cơ mà hành động; ④ (văn) Giúp: 相夫教子 Giúp chồng dạy con; ⑤ (văn) Kén chọn: 相攸 Kén rể; ⑥ (văn) Người giúp lễ; ⑦ (văn) Tiếng hát khi giã gạo; ⑧ Tướng: 丞相 Thừa tướng; 宰相 Tể tướng; 首相 Thủ tướng; ⑨ [Xiàng] (Họ) Tướng. Xem 相 [xiang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
相 - tương
Cùng nhau. Lẫn nhau. Qua lại với nhau — Một âm là Tướng. Xem Tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
相 - tướng
Hình dáng thân thể mặt mũi — Hình trạng hiện ra — Vị quan văn đứng đầu triều đình hoặc chính phủ. Td: Tể tướng. Thủ tướng — Một âm là Tương. Xem Tương.


隱相 - ẩn tướng || 白相 - bạch tương || 拜相 - bái tướng || 蚌鷸相持 - bạng duật tương trì || 寶相 - bảo tướng || 皮相 - bì tướng || 萍水相逢 - bình thuỷ tương phùng || 真相 - chân tướng || 照相 - chiếu tướng || 骨相 - cốt tướng || 宮相 - cung tướng || 窮相 - cùng tướng || 名相 - danh tướng || 異相 - dị tướng || 廷相 - đình tương || 互相 - hỗ tương || 內相 - nội tướng || 法相 - pháp tướng || 婦相 - phụ tướng || 輔相 - phụ tướng || 福相 - phúc tướng || 觀相 - quan tướng || 貴相 - quý tướng || 色相 - sắc tướng || 宰相 - tể tướng || 首相 - thủ tướng || 相半 - tương bán || 相干 - tương can || 相公 - tướng công || 相得 - tương đắc || 相對 - tương đối || 相同 - tương đồng || 相當 - tương đương || 相交 - tương giao || 相克 - tương khắc || 相期 - tương kì || 相見 - tương kiến || 相貌 - tướng mạo || 相遇 - tương ngộ || 相反 - tương phản || 相府 - tướng phủ || 相逢 - tương phùng || 相關 - tương quan || 相國 - tướng quốc || 相士 - tướng sĩ || 相數 - tướng số || 相濟 - tương tế || 相親 - tương thân || 相術 - tướng thuật || 相知 - tương tri || 相助 - tương trợ || 相傳 - tương truyền || 相思 - tương tư || 相似 - tương tự || 相稱 - tương xứng || 臭味相投 - xú vị tương đầu || 殀相 - yểu tướng ||