Từ điển Thiều Chửu
盡 - tận/tẫn
① Hết, không còn gì nữa. Như tận tâm 盡心 hết lòng, tận lực 盡力 hết sức, v.v. ||② Ðều hết, như tận tại ư thử 盡在於此 đều ở đấy hết. ||③ Lịch cũ gọi tháng đủ 30 ngày là đại tận 大盡, 29 ngày là tiểu tận 小盡. ||④ Một âm là tẫn. Mặc dùng, vi khiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
盡 - tận
Hết không còn gì. Thành ngữ năm cùng tháng tận — Tất cả — Cùng cực, không tới thêm được nữa — Ta còn hiểu là tới cùng, tới chỗ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nợ đâu ai đã dắt vào tận tay « — Chết. Td: Tự tận.


窮盡 - cùng tận || 裘弊金盡 - cừu tệ kim tận || 罄盡 - khánh tận || 苦盡 - khổ tận || 月盡 - nguyệt tận || 牀頭金盡 - sàng đầu kim tận || 山窮水盡 - sơn cùng thuỷ tận || 盡職 - tận chức || 盡敵 - tận địch || 盡孝 - tận hiếu || 盡力 - tận lực || 盡命 - tận mệnh || 盡言 - tận ngôn || 盡人情 - tận nhân tình || 盡日 - tận nhật || 盡數 - tận số || 盡心 - tận tâm || 散盡 - tán tận || 盡世 - tận thế || 盡是 - tận thị || 盡善 - tận thiện || 盡收 - tận thu || 盡節 - tận tiết || 盡信 - tận tín || 盡情 - tận tình || 盡忠 - tận trung || 盡瘁 - tận tuỵ || 喪盡 - táng tận || 自盡 - tự tận || 詳盡 - tường tận || 無盡 - vô tận ||