Từ điển Thiều Chửu
盜 - đạo
① Kẻ trộm, kẻ cắp. Ngày xưa gọi kẻ cướp kẻ trộm là đạo cả, bây giờ thì gọi kẻ cướp là đạo 盜, kẻ trộm là tặc 賊. ||② Ăn trộm ăn cắp, cái gì không phải của mình mà mình lấy đều gọi là đạo cả. ||③ Tự thủ lợi ngầm.

Từ điển Trần Văn Chánh
盜 - đạo
① Ăn cắp, ăn trộm: 掩耳盜鈴 Bịt tai ăn cắp chuông; ② Tự thủ lợi ngầm, trộm ngầm; ③ Kẻ trộm, kẻ cắp, kẻ cướp, giặc: 海盜 Cướp biển, giặc biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
盜 - đạo
Ăn trộm — Cấu kết làm việc gian tà — Chỉ kẻ sàm nịnh.


強盜 - cường đạo || 大盜 - đại đạo || 淫盜 - dâm đạo || 盜跖 - đạo chích || 盜名 - đạo danh || 盜汗 - đạo hãn || 盜賊 - đạo tặc || 盜文 - đạo văn ||