Từ điển Thiều Chửu
益 - ích
① Thêm lên, phàm cái gì có tiến bộ hơn đều gọi là ích. ||② Châu Ích (tên đất). ||③ Giàu có. ||④ Lợi ích. ||⑤ Giúp. ||⑥ Càng, như như thuỷ ích thâm 如水益深 (Mạnh Tử 孟子) như nước càng sâu.

Từ điển Trần Văn Chánh
益 - Ích
① Tăng, thêm, tăng thêm: 延年益壽 Thêm tuổi thọ; 爲學日益,爲道日損 Theo con đường học thì ngày một tăng thêm, theo con đường đạo thì ngày một giảm bớt đi (Lão tử); ② Ích, lợi ích: 利益 Lợi ích, bổ ích; 益進 Bổ ích thêm; ③ (văn) Giàu có; ④ (văn) Giúp; ⑤ Càng: 老當益壯 Già nên càng thêm mạnh (Vương Bột: Đằng vương các tự); 士氣以之益增 Sĩ khí nhờ đó càng thêm tăng (Bình Ngô đại cáo); ⑥ [Yì] Tên đất; ⑦ [Yì] (Họ) Ích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
益 - ích
Nhiều. Phong phú — Có lợi — Tăng thêm — Giúp đỡ — Càng thêm — Tên một đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 24 lạng ta — Tên một quẻ bói, dưới quẻ Chấn, trên quẻ Tốn.


裒多益寡 - bầu đa ích quả || 補益 - bổ ích || 公益 - công ích || 益鳥 - ích điểu || 益用 - ích dụng || 益友 - ích hữu || 益氣 - ích khí || 益己 - ích kỉ || 益利 - ích lợi || 益國 - ích quốc || 益智 - ích trí || 益蟲 - ích trùng || 利益 - lợi ích || 饒益 - nhiêu ích || 潤益 - nhuận ích || 廣益 - quảng ích || 增益 - tăng ích || 進益 - tiến ích || 私益 - tư ích || 無益 - vô ích ||