Từ điển Thiều Chửu皰 - pháo① Phỏng da, chân tay hốt nhiên màng lên từng nốt đầy những nước gọi là pháo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng皰 - pháoNhư chữ Pháo 疱.