Từ điển Thiều Chửu
皋 - cao
① Cũng như chữ cao 皐.
Từ điển Trần Văn Chánh
皋 - cao
(văn) ① Đầm lầy; ② Bờ hồ, vệ hồ; ③ Chỗ nước chảy uốn cong; ④ Khấn; ⑤ Hãm giọng; ⑥ [Gao] (Họ) Cao. Cv. 皐.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
皋 - cao
Cái hồ — Bờ nước — Cũng như chữ Cao 高.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
皋 - hao
Gọi mà bảo — Nói cho biết — Một âm là Cao. Xem Cao.