Từ điển Thiều Chửu
皆 - giai
① Ðều, cùng, lời nói tóm cả mọi cái mọi sự. ||② Khắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
皆 - giai
(văn) Đều, cùng, khắp, đều là, toàn là: 人人皆知 Ai nấy đều biết; 馬無故亡而入胡,人皆弔之 Con ngựa vô cớ chạy vào đất Hồ mất, mọi người đều đến thăm và chia buồn (Hoài Nam tử); 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
皆 - giai
Cùng. Đều. khắp cả. Như chữ Giai 偕.