Từ điển Thiều Chửu
百 - bách/bá/mạch
① Trăm. ||② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ. ||③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá. ||④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距躍三百 gắng nhảy ba bận.
Từ điển Trần Văn Chánh
百 - bách/bá
① Trăm, bách: 一百元 Một trăm đồng; 百貨商店 Cửa hàng bách hoá; ② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn: 百姓 Trăm họ, bá tánh, dân chúng; 百般刁難 Làm khó dễ đủ điều; 百忙之中 Trong lúc trăm công nghìn việc; ③ Gấp trăm. Xem 百 [bó].
Từ điển Trần Văn Chánh
百 - bách/bá
【百色】Bá Sắc [Bósè] Huyện Bá Sắc (thuộc Khu tự trị dân tộc Choang ở Quảng Tây, Trung Quốc). Xem 百 [băi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
百 - bá
Cũng đọc Bách. Xem vần Bách — Một âm khác là Mạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
百 - bách
Một trăm. Cũng đọc Bá — Nhiều, đông đảo — Một âm khác là Mạch. Xem vần Mạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
百 - mạch
Cố gắng. Gắng sức — Các âm khác là Bách, Bá. Xem các âm này.