Từ điển Thiều Chửu癘 - lệ① Hủi, bệnh lở ác. ||② Dịch lệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng癘 - lệBệnh dịch, bệnh truyền nhiễm làm chết nhiều người trong một thời gian ngắn. Ta vẫn nói Dịch lệ — Bệnh lên nhọt độc.