Từ điển Thiều Chửu瘍 - dương① Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y 瘍醫.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng瘍 - dươngMụn nhọt.