Từ điển Thiều Chửu瘌 - lạt① Ghẻ lở. Tục gọi đầu mọc nhọt tóc không mọc được là lạt 瘌 (hói).
Từ điển Trần Văn Chánh瘌 - lạtChốc đầu. 【瘌痢】lạt lị [làlì] (đph) Bệnh chốc đầu, bệnh lở đầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng瘌 - lạtBệnh chốc lở trên đầu.