Từ điển Thiều Chửu
疑 - nghi
① Ngờ, lòng chưa tin đích gọi là nghi. ||② Giống tựa. Như hiềm nghi 嫌疑 hiềm rằng nó giống như (ngờ ngờ). ||③ Lạ, lấy làm lạ. ||④ Sợ. ||⑤ Cùng nghĩa với chữ nghĩ 擬. ||⑥ Cùng nghĩa với chữ ngưng 凝.

Từ điển Trần Văn Chánh
疑 - nghi
① Nghi, nghi ngờ, ngờ vực, nghi hoặc: 可疑 Khả nghi, đáng ngờ; 無可置疑 Không thể nghi ngờ; ② Nghi vấn, thắc mắc, lạ, lấy làm lạ; ③ (văn) Như 擬 (bộ 扌); ④ Như 凝 (bộ 冫).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
疑 - ngật
Thẳng, không cong, không nghiêng. Td: Ngật lập ( đứng thẳng ) — Các âm khác là Ngưng, Nghi, Nghĩ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
疑 - nghi
Giống như — Lầm lẫn — Lạ lùng — Sợ hãi — Ngờ vực. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vả đây đuờng sá xa xôi, mà ta bất động nữa người sinh nghi «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
疑 - nghĩ
So sánh. Như chữ Nghĩ 擬 — Các âm khác là Ngật, Ngưng, Nghi. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
疑 - ngưng
Dùng như chữ Ngưng 凝 — Các âm khác là Ngật, Nghi, Nghĩ.


質疑 - chất nghi || 多疑 - đa nghi || 嫌疑 - hiềm nghi || 狐疑 - hồ nghi || 懷疑 - hoài nghi || 可疑 - khả nghi || 疑案 - nghi án || 疑兵 - nghi binh || 疑點 - nghi điểm || 疑端 - nghi đoan || 疑團 - nghi đoàn || 疑惑 - nghi hoặc || 疑忌 - nghi kị || 疑慮 - nghi lự || 疑難 - nghi nan || 疑心 - nghi tâm || 疑問 - nghi vấn || 決疑 - quyết nghi || 生疑 - sinh nghi || 情疑 - tình nghi || 沈疑 - trầm nghi || 遲疑 - trì nghi || 無疑 - vô nghi ||