Từ điển Thiều Chửu
當 - đương/đáng
① Ðang, đương thời 當時 đang bấy giờ, đương đại 當代 đương đời bấy giờ. ||② Gánh lấy, nhận lấy. Như đảm đương 擔當 đảm đang, thừa đương 承當 nhận lấy công việc, v.v. ||③ Chủ nhiệm, chịu gánh. Như đương gia 當家 chịu gánh vắc cả việc nhà, đương quốc 當國 chịu gánh vác cả việc nước, v.v. ||④ Ðương đương 當當 thiên tử đứng ngoảnh mặt về phương nam để hiệu lệnh chư hầu. ||⑤ Ðương đạo 當道, đương lộ 當路 các nhà cầm quyền. ||⑥ Hợp, xứng đối, đương đối. Như tương đương 相當 cùng xứng nhau, ưng đương 應當 nên phải, v.v. ||⑦ Chống giữ, như nhất phu đương quan, vạn phu mạc khai 一夫當關,萬夫莫開 (Lí Bạch 李白) một người chống giữ cửa ô, muôn người chẳng phá nổi. ||⑧ Hầu, như đương tịch 當夕 vợ cả vợ lẽ lần lượt ngủ hầu. ||⑨ Ngăn che. ||⑩ Một âm là đáng. Ðích đáng, phải thể. ||⑪ Cầm, đợ, để đồ làm tin mà lấy tiền tiêu gọi là đáng. ||⑫ Câu đáng 勾當 người đến vai phải liệu biện công việc công. Ta quen gọi là người câu đương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
當 - đáng
Đúng. Chẳng hạn Chính đáng — Nên như thế, xứng như vậy. Chẳng hạn Xứng đáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
當 - đương
Nhận lĩnh. Gánh vác. Chẳng hạn Đảm đương — Chống lại. Chẳng hạn Đương đầu — Đứng làm chủ. Chẳng hạn Đương gia ( nắm quyền coi sóc mọi việc trong nhà ) — Chính giữa. Ngang bằng. Chẳng hạn Tương đương — Đem đồ vật đi cầm thế lấy tiền — Thích hợp. Nên như vậy — Gặp lúc. Đúng lúc. Chẳng hạn Đương thời ( đúng lúc đó ) — Một âm khác là Đáng. Xem Đáng.


亞當 - á đương || 伴當 - bạn đương || 句當 - câu đương || 正當 - chính đáng || 擔當 - đảm đương || 抵當 - để đương || 的當 - đích đáng || 典當 - điển đương || 叮當 - đinh đang || 停當 - đình đáng || 允當 - doãn đương || 當局 - đương cục || 當道 - đương đạo || 當地 - đương địa || 當家 - đương gia || 當今 - đương kim || 當然 - đương nhiên || 當年 - đương niên || 當鋪 - đương phố || 當官 - đương quan || 當國 - đương quốc || 當歸 - đương quy || 當初 - đương sơ || 當事 - đương sự || 當世 - đương thế || 當時 - đương thời || 當場 - đương trường || 萱當 - huyên đường || 門當户對 - môn đương hộ đối || 一當二 - nhất đương nhị || 穩當 - ổn đáng || 配當 - phối đương || 過當 - quá đáng || 豺狼當道 - sài lang đương đạo || 適當 - thích đáng || 妥當 - thoả đáng || 自當 - tự đương || 相當 - tương đương || 確當 - xác đáng ||