Từ điển Thiều Chửu
畔 - bạn
① Bờ ruộng. ||② Ven nước. ||③ Bên, như chẩm bạn 枕畔 bên gối. ||④ Trái, phản bạn. Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù 君子博學於文,約之以禮,亦可以弗畔矣夫 (Luận Ngữ, 論語) người quân tử trước học văn, sau học lễ, nhờ vậy khỏi trái đạo. ||⑤ Lìa.

Từ điển Trần Văn Chánh
畔 - bạn
① Bờ, vệ, ven, bên cạnh: 河畔 Bờ sông; 田畔 Bờ ruộng; 篱畔 Bờ rào (giậu); 身畔 Bên mình; 橋畔 Bên cầu; 枕畔 Bên gối; ② (văn) Bờ ruộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
畔 - bạn
Bờ ruộng. Ranh giới giữa hai thửa ruộng — Bờ sông, bến sông — Cái bờ, cái cạnh, cái thành. Chẳng hạn Tỉnh bạn ( bờ giếng, thành giếng ) — Chỗ cong hình cây cung.


畔換 - bạn hoán ||