Từ điển Thiều Chửu
由 - do
① Bởi, tự. ||② Noi theo. ||③ Nguyên do, nguyên nhân của một sự gì gọi là do, như tình do 情由, lí do 理由, v.v. Nộp thuế có giấy biên lai gọi là do đơn 由單. Trích lấy các phần đại khái ở trong văn thư gọi là trích do 摘由. ||④ Chưng. ||⑤ Dùng. ||⑥ Cùng nghĩa với chữ do 猶.
Từ điển Trần Văn Chánh
由 - do
① Từ, tự (chỉ về nơi, chốn, thời gian...): 由北京到河内 Từ Bắc Kinh đến Hà Nội; 由湯至於武丁,聖賢之君六七作 Từ đời vua Thang cho đến Võ Đinh, các vua thánh hiền xuất hiện được sáu bảy lần (Mạnh tử); 他日,由鄒之任 Ngày nọ, từ nước Trâu đi sang nước Nhiệm (Mạnh tử). (Ngr) Trải qua, qua: 必由之路 Con đường phải qua; ② Do, nguyên do, nguyên nhân: 事由 Nguyên do sự việc; 理由 Lí do; ③ Thuận theo, tùy theo: 事不由己 Sự việc không tùy theo ý mình; ④ (văn) Nói theo; ⑤ (gt) Do, bởi, căn cứ vào: 準備工作由我負責 Việc chuẩn bị do tôi phụ trách; 由是觀之 Do đó mà xem; 何由知吾可也? Do đâu (căn cứ vào đâu) mà biết ta làm được? (Mạnh tử); ⑥ (gt) Vì (chỉ nguyên nhân của động tác hoặc tình huống): 周侯由我而死 Chu hầu (vua nước Chu) vì ta mà chết (Thế thuyết tân ngữ); ⑦ (lt) Vì (dùng ở mệnh đề chỉ nguyên nhân trong câu nhân quả): 夫賣者滿市,而盜不敢取,由分名已定矣 Người bán (thỏ) đầy chợ, mà kẻ trộm không dám lấy, vì (thỏ) thuộc về ai đã được định rõ rồi (Thương Quân thư: Định phận). 【由此】 do thử [yóucê] Từ đó, do đó: 由此前進 Từ đó tiến lên; 由此及彼 Từ cái này tới cái khác; 由此弄出許多錯誤 Do đó mà đẻ ra nhiều sai lầm; 由此觀之 Do đó mà xem; 【由于】do vu [yóuyú] Như 由於;【由於】do ư [yóuyú] Bởi, do, do ở, bởi vì: 由於下雨他不能來了 Vì mưa anh ta không đến được; ⑧ (văn) Dùng; ⑨ (văn) Vẫn, còn. Như 猶 (bộ 犬); ⑩ [Yóu] (Họ) Do.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
由 - do
Dùng đến — Trãi qua — Nhân vì, bởi vì — Nguyên nhân — Đi theo — Từ đâu.