Từ điển Thiều Chửu
用 - dụng
① Công dùng, đối lại với chữ thể 體. Về phần bản năng của sự vật gọi là thể 體, đem thi hành ra sự nghiệp gọi là dụng 用. Như công dụng 功用 công dụng, tác dụng 作用 làm dùng. ||② Dùng, sai khiến. Như dụng nhân hành chánh 用人行政 dùng người làm chánh. ||③ Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là quốc dụng 國用. ||④ Ðồ dùng. ||⑤ Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng, như dụng tâm 用心, dụng lực 用力, động dụng 動用, v.v. ||⑥ Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh
用 - dụng
① Dùng, dụng: 用具 Dụng cụ, đồ dùng; 用機器生產 Dùng máy móc để sản xuất. 【用來】dụng lai [yònglái] Dùng để: 這個盆子用來種水仙最合適 Cái chậu này dùng để trồng thuỷ tiên rất hợp; 【用以】dụng dĩ [yòngyê] Dùng để:《其他》這個詞,可用以指人,也可用以指物 Hai chữ 其他 có thể dùng để chỉ người, cũng có thể dùng để chỉ vật; ② Dùng, ăn, uống: 請用茶 Mời uống trà; 用飯 Dùng (ăn) cơm; ③ (văn) Dùng (người), bổ dụng, bổ nhiệm; ④ (văn) Của cải: 強本而節用 Làm cho gốc mạnh và tiết kiệm của cải (Tuân tử); 一曰主用足 Điều thứ nhất là của cải của nhà vua đầy đủ (Triều Thác: Luận quý mễ sớ); ⑤ Chi tiêu, tiêu, chi phí: 零用錢 Tiền tiêu vặt; ⑥ (Công) dụng, ích: 效用很大 Công dụng rất lớn; 無用 Vô dụng, vô ích; ⑦ Cần: 不用多說 Không cần nói nhiều; ⑧ (văn) Vì, do, nhờ: 用此 Vì vậy, do đó; 安用 Vì sao; 田中不得有樹,用妨五穀 Trong ruộng không được trồng cây, vì làm cho ngũ cốc không mọc được (Hán thư: Thực hoá chí thượng); 廣用善騎射殺首虜多,爲漢中郎 Lí Quảng nhờ cỡi ngựa giỏi bắn giết được nhiều quân giặc, được làm quan ở Hán Trung (Sử kí); 不忮不求,何用不臧? Nếu không đố kị không tham cầu thì vì sao mà không tốt? (Thi Kinh: Bội phong, Hùng trĩ); 用財自衛,不見侵犯 Nhờ tài sản mà bảo vệ được thân mình, không bị xâm phạm (Sử kí: Hoá thực liệt truyện); ⑨ (văn) Đem, lấy (dùng như 以, bộ 人): 用其姊妻之 Đem chị mình gả cho ông ta (Sử kí); ⑩ (gt) (văn) Cho (dùng như 於 hoặc 于 để chỉ đối tượng của động tác, hành vi): 發蒙,利用刑人 Xem xét vấn đề chính xác, có lợi cho người xử phạt (Chu Dịch: Quẻ Mông); ⑪ (gt) (văn) Do (để nêu ra người chủ động một động tác hoặc hành vi): 凡二十五家中陶冶木 石等匠俱用伍長及伍卒爲之 Các thợ đúc, thợ mộc, thợ đá của mỗi 25 nhà đều do ngũ trưởng (người đứng đầu 5 người trong quân đội thời xưa) và quân lính đảm nhiệm (Hồng Tú Toàn: Thiên triều điền mẫu chế độ); ⑫ (gt) (văn) Vào lúc (chỉ thời gian): 古法採草葯多用 二月,八月 Phép xưa hái cây thuốc phần nhiều vào tháng hai, tháng tám (Mộng khê bút đàm); ⑬ (lt) (văn) Vì vậy, nên (biểu thị kết quả): …用使巨細不均… Vì thế khiến cho lớn nhỏ không đều .... (Sử thông: Ngoại thiên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
用 - dụng
Đem ra mà dùng — Đem ra mà làm — Sai khiến — Dùng để — Đồ dùng — Sự tiêu dùng — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Tên người, tức Trương Quốc Dụng ( 1797-1864 ), tự Dĩ Hành, người xã Phong Phú huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tỉnh, đậu tiến sĩ năm Minh Mệnh thứ 10 ( 1829 ), trải thờ hai triều Minh Mệnh, Tự Đức. Làm quan tới chức Hình Bộ Thượng Thư. Sau được cử làm Hiệp Thống, đánh giặc Tạ Văn Phụng ở Quảng Yên, chết trận. Tác phẩm có cuốn Thoái thực kí văn.


包用 - bao dụng || 不中用 - bất trúng dụng || 柄用 - bính dụng || 補用 - bổ dụng || 佩用 - bội dụng || 求用 - cầu dụng || 執兩用中 - chấp lưỡng dụng trung || 支用 - chi dụng || 功用 - công dụng || 供用 - cung dụng || 得用 - đắc dụng || 大用 - đại dụng || 妙用 - diệu dụng || 用兵 - dụng binh || 用功 - dụng công || 用具 - dụng cụ || 用度 - dụng độ || 用賢 - dụng mệnh || 用人 - dụng nhân || 濫用 - lạm dụng || 用事 - dụng sự || 用心 - dụng tâm || 用子 - dụng tử || 用武 - dụng vũ || 家用 - gia dụng || 效用 - hiệu dụng || 享用 - hưởng dụng || 有用 - hữu dụng || 益用 - ích dụng || 利用 - lợi dụng || 任用 - nhậm dụng || 日用 - nhật dụng || 日用常談 - nhật dụng thường đàm || 需用 - nhu dụng || 費用 - phí dụng || 服用 - phục dụng || 軍用 - quân dụng || 國用 - quốc dụng || 聘用 - sính dụng || 所用 - sở dụng || 使用 - sử dụng || 作用 - tác dụng || 暫用 - tạm dụng || 實用 - thật dụng || 適用 - thích dụng || 切用 - thiết dụng || 通用 - thông dụng || 收用 - thu dụng || 節用 - tiết dụng || 消用 - tiêu dụng || 信用 - tín dụng || 重用 - trọng dụng || 徵用 - trưng dụng || 自用 - tự dụng || 足用 - túc dụng || 應用 - ứng dụng || 運用 - vận dụng || 物用 - vật dụng || 遠用 - viễn dụng || 無用 - vô dụng || 妄用 - vọng dụng ||