Từ điển Thiều Chửu
生 - sanh/sinh
① Sống, đối lại với tử 死. ||② Còn sống, như bình sanh 平生 lúc ngày thường còn sống, thử sanh 此生 đời này, v.v. ||③ Những vật có sống, như chúng sanh 眾生, quần sanh 群生 đều là nói các loài có sống cả. ||④ Sinh sản, nẩy nở, như sanh tử 生子 đẻ con, sinh lợi 生利 sinh lời, v.v. ||⑤ Nuôi, những đồ để nuôi sống đều gọi là sanh. Như sanh kế 生計 các kế để nuôi sống. ||⑥ Sống, chưa chín gọi là sanh, làm việc không có kinh nghiệm gọi là sanh thủ 生手, khách không quen thuộc gọi là sanh khách 生客 (khách lạ), v.v. ||⑦ Học trò, như tiên sanh 先生 ông thầy, nghĩa là người học trước mình, hậu sanh 後生 học trò, nghĩa là người sinh sau, v.v. Thầy gọi học trò là sanh, học trò cũng tự xưng mình là sanh. ||⑧ Dùng như chữ mạt 末. ||⑨ Dùng làm tiếng đệm. ||⑩ Tiếng dùng trong tấn tuồng. Ta quen đọc là chữ sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh
生 - sinh
① Đẻ, sinh đẻ, sinh ra, sinh ra được, lớn lên: 生孩子 Đẻ con, sinh con đẻ cái; 新生兒 Trẻ sơ sinh (mới ra đời); 子又生孫 Con lại sinh cháu (Liệt tử); 仲永生五年,未嘗識書具 Trọng Vĩnh lớn lên được (sinh ra được) năm tuổi, chưa từng biết đến sách vở và đồ dùng (Vương An Thạch: Thương Trọng Vĩnh); 若何爲生我家 Ngươi vì sao sinh ra ở nhà ta? (Hoàng Tôn Hi: Nguyên Quân); ② Mọc ra, phát ra, gây ra, thêm, tăng thêm: 生根 Mọc rễ; 生事 Gây (ra) thêm chuyện; 生病 (Đau) ốm, mắc bệnh; 生瘡 Mọc mụn; 不習水土,必生疾病 Không quen với thuỷ thổ, ắt sinh ra (gây ra) bệnh tật (Tư trị thông giám); ③ Sống, sự sống: 謀生 Tìm cách sinh nhai, kiếm ăn sinh sống; 殺生 Sát sinh; 喪生 Mất mạng; 一生 Một đời, cả cuộc đời; ④ Đốt, nhóm: 生火 Đốt (nhóm) lửa; 生爐子 Đốt lò, nhóm bếp; ⑤ (văn) Sản xuất ra: 生之有時而用之亡度,則物力必屈 Sản xuất ra có lúc mà dùng vô độ, thì vật lực ắt phải thiếu (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ); ⑥ Thức ăn còn sống: 生飯 Cơm sượng; 生肉 Thịt sống; 生水 Nước lã; ⑦ Hoa quả còn xanh (chưa chín): 生瓜 Dưa xanh; ⑧ Chưa quen, lạ, ít thấy: 生人 Người lạ mặt; 生字 Chữ ít thấy, chữ mới; ⑨ Không thành thạo: 生手 Người không thạo việc; ⑩ Còn sống (còn nguyên vì chưa chế luyện): 生鐵 Gang; ⑪ Ương ngạnh: 生不承認 Ương không chịu nhận; ⑫ Rất, lắm (tiếng dùng để chỉ một tình trạng sâu sắc): 生疼 Đau thấm thía; 生 怕 Sợ lắm; 不分桃花紅勝錦,生增柳絮白于綿 Chẳng cần biết hoa đào có đỏ hơn gấm vóc không, chỉ rất ghét cho hoa liễu trắng hơn bông (Đỗ Phủ: Tống Lộ Lục Thị ngự nhập triều); ⑬ Trợ từ (thường đặt sau hình dung từ, để tăng cường trạng thái biểu đạt, ý nghĩa thay đổi tùy theo nghĩa chung của đoạn văn): 好生 Tốt; 怎生是好 Làm sao bây giờ; 借問別來太瘐生,總爲從前作詩苦 Nhắn hỏi từ dạo xa cách đến nay sao gầy gò quá, chắc vì lúc trước mãi làm thơ nên khổ (Lí Bạch: Hí Đỗ Phủ); ⑭ Học trò, người có ăn học: 師生 Thầy giáo và học sinh, thầy trò; 醫生 Thầy thuốc; (cũ) 書生 Thư sinh; 儒 生 Nho sinh; 諸生不師今而學古 Bọn học trò không bắt chước thời nay mà học theo lối cổ (Vương Sung: Luận hoành); ⑮ Tiếng dùng chỉ diễn viên vai nam trong tuồng cổ: 小生 Vai kép; 武生 Vai võ; ⑯ (văn) Bản chất, bản tính, thiên tính (như 性, bộ 忄): 惟民生厚 Tính của dân thuần hậu (Thượng thư: Quân trần); ⑰ [Sheng] (Họ) Sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
生 - sanh
Xem âm Sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
生 - sinh
Sống ( trái với chết ). Thành ngữ: Thập tử nhất sinh ( mười phần chết một phần sống, ý nói nguy ngập lắm ) — Sinh 生: Kiếp sống. Tam sinh thạch thượng cựu tinh hồn 三生石上舊精魂 ( Tình sử ). Nghĩa là người có duyên số là có nợ nần với nhau, thì viết tên lên hòn đá để kiếp này không trả được thì kiếp sau phải trả, đến ba kiếp mà không trả được mới thôi. » Vì chăng duyên nợ ba Sinh « ( Kiều ). Nuôi sống — Đẻ ra — Tục ngữ: Cha sinh không bằng mẹ dưỡng — Tạo ra. Làm ra. Gây nên. Truyện Trê Cóc có câu: » Nhớ xưa Trê Cóc đôi nhà, vì tình nên phải sinh ra oán thù « — Sống, còn sống, chưa chín ( nói về đồ ăn ). Sinh 生 — Còn tươi. Sinh xô nhất thúc 生韶一束 — ( kinh Thi ). Một nắm cỏ tươi ( Kiều ) — Còn xanh chưa chín ( nói về trái cây ) — Người học trò. Td: Học sinh — Tiếng gọi chàng trai, người trẻ tuổi, còn đi học. Truyện Hoa Tiên có câu: » Sinh rằng Khiến cải xui kim, là trong tiếng ứng hơi tìm biết đâu « — Vai học trò, vai chàng trai trẻ trong tuồng hát — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sinh — Cũng đọc sanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
生 - sinh cơ
Mọc da non. Kéo da non.


陰陽生 - âm dương sinh || 廕生 - ấm sinh || 蔭生 - ấm sinh || 安生 - an sinh || 安生王 - an sinh vương || 百花生日 - bách hoa sinh nhật || 稟生 - bẩm sinh || 本生 - bản sinh || 潑殘生 - bát tàn sinh || 髀肉復生 - bễ nhục phục sinh || 平生 - bình sinh || 聊生 - liêu sinh || 眾生 - chúng sinh || 貢生 - cống sinh || 舊學生 - cựu học sinh || 救生 - cứu sinh || 九死一生 - cửu tử nhất sinh || 民生 - dân sinh || 誕生 - đản sinh || 佾生 - dật sinh || 異生 - dị sinh || 鹽生 - diêm sinh || 營生 - doanh sinh || 同生同死 - đồng sinh đồng tử || 餘生 - dư sinh || 養生 - dưỡng sinh || 監生 - giám sinh || 降生 - giáng sinh || 教生 - giáo sinh || 後生 - hậu sinh || 犧生 - hi sinh || 現生 - hiện sinh || 好生 - hiếu sinh || 護生 - hộ sinh || 化生 - hoá sinh || 還生 - hoàn sinh || 學生 - học sinh || 回生 - hồi sinh || 虛生 - hư sanh || 課生 - khoá sinh || 寄生 - kí sinh || 今生 - kim sinh || 落花生 - lạc hoa sinh || 來生 - lai sinh || 廩生 - lẫm sinh || 老蚌生珠 - lão bạng sinh châu || 畱學生 - lưu học sinh || 門生 - môn sinh || 謀生 - mưu sinh || 男生 - nam sinh || 人生 - nhân sinh || 人生觀 - nhân sinh quan || 一生 - nhất sinh || 儒生 - nho sinh || 女學生 - nữ học sinh || 發生 - phát sinh || 放生 - phóng sinh || 浮生 - phù sinh || 復生 - phục sinh || 羣生 - quần sinh || 捐生 - quyên sinh || 殺生 - sát sinh || 超生 - siêu sinh || 生平 - sinh bình || 生擒 - sinh cầm || 生機 - sinh cơ || 生民 - sinh dân || 生地 - sinh địa || 生面 - sinh diện || 生徒 - sinh đồ || 生動 - sinh động || 生育 - sinh dục || 生養 - sinh dưỡng || 生化 - sinh hoá || 生貨 - sinh hoá || 生活 - sinh hoạt || 生計 - sinh kế || 生客 - sinh khách || 生氣 - sinh khí || 生壙 - sinh khoáng || 生薑 - sinh khương || 生寄 - sinh kí || 生產 - sinh lản || 生離 - sinh li || 生理 - sinh lí || 生理學 - sinh lí học || 生靈 - sinh linh || 生路 - sinh lộ || 生利 - sinh lợi || 生命 - sinh mệnh || 生命刑 - sinh mệnh hình || 生明 - sinh minh || 生疑 - sinh nghi || 生業 - sinh nghiệp || 生涯 - sinh nhai || 生人 - sinh nhân || 生日 - sinh nhật || 生肉 - sinh nhục || 生魄 - sinh phách || 生墳 - sinh phần || 生番 - sinh phiên || 生色 - sinh sắc || 生產費 - sinh sản phí || 生殺 - sinh sát || 生生 - sinh sinh || 生事 - sinh sự || 生財 - sinh tài || 生成 - sinh thành || 生鐵 - sinh thiết || 生時 - sinh thời || 生趣 - sinh thú || 生手 - sinh thủ || 生殖 - sinh thực || 生殖慾 - sinh thực dục || 生殖器 - sinh thực khí || 生前 - sinh tiền || 生性 - sinh tính || 生情 - sinh tình || 生存 - sinh tồn || 生存競爭 - sinh tồn cạnh tranh || 生知 - sinh trí || 生長 - sinh trưởng || 生聚 - sinh tụ || 生祠 - sinh từ || 生死 - sinh tử || 生息 - sinh tức || 生物 - sinh vật || 生物學 - sinh vật học || 生員 - sinh viên || 生齒 - sinh xỉ || 初生 - sơ sinh || 雙生 - song sinh || 師生 - sư sinh || 畜生 - súc sinh || 寫生 - tả sinh || 再生 - tái sinh || 哉生明 - tai sinh minh || 哉生魄 - tai sinh phách || 三生 - tam sinh || 暫生 - tạm sinh || 殘生 - tàn sinh || 桑寄生 - tang kí sinh || 畢生 - tất sinh || 濟生 - tế sinh || 親生 - thân sinh || 試生 - thí sinh || 書生 - thư sinh || 收生婆 - thu sinh bà || 先生 - tiên sinh || 小生 - tiểu sinh || 小生意 - tiểu sinh ý || 全生 - toàn sinh || 重生 - trùng sinh || 長生 - trường sinh || 晚生 - vãn sinh || 爲人生 - vị nhân sinh || 微生物 - vi sinh vật || 無中生有 - vô trung sinh hữu || 捨生 - xả sinh || 鯫生 - xu sinh || 醫生 - y sinh ||