Từ điển Thiều Chửu
瓠 - hồ/hoạch
① Bầu, một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được. ||② Một âm là hoạch. Hoạch lạc 瓠落 cũng như khuếch lạc 廓落. Trang Tử (莊子): Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung 剖之以為瓢,則瓠落無所容 bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
瓠 - hồ
(thực) Cây bầu. Cg. 瓠子 [hùzi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瓠 - hồ
Cây bầu, một thứ cây leo, cùng họ với cây bí.