Từ điển Thiều Chửu
瓞 - điệt
① Thứ dưa nhỏ. ||② Dài dặc, Kinh Thi có câu: Miên miên qua điệt 綿綿瓜瓞 con cháu nối đời dài dặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
瓞 - điệt
① Một loại dưa nhỏ; ② Dài dặc: 綿綿瓜瓞 Con cháu nối đời dài dặc (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瓞 - điệt
Trái dưa nhỏ.