Từ điển Thiều Chửu
珍 - trân
① Báu, đồ quý báu. Những vật gì quý báu đều gọi là trân cả. ||② Coi quý báu, như trân trọng 珍重, trân tích 珍惜, v.v. ||③ Ðồ ăn ngon, như trân tu 珍羞 đồ ăn quý lạ.

Từ điển Trần Văn Chánh
珍 - trân
① Báu, quý: 奇珍 異寶 Của báo vật lạ; 珍禽異獸 Chim quý thú lạ; ② Quý trọng, coi trọng, trân trọng: 世人珍之 Ai nấy đều quý trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
珍 - trân
Đồ châu ngọc quý báu — Quý giá — Đồ ăn ngon, quý.


八珍 - bát trân || 山珍 - sơn trân || 時珍 - thời trân || 珍寶 - trân bảo || 珍甘 - trân cam || 珍珠 - trân châu || 珍異 - trân dị || 珍玩 - trân ngoạn || 珍怪 - trân quái || 珍貴 - trân quý || 珍惜 - trân tích || 珍重 - trân trọng || 珍饈 - trân tu || 珍味 - trân vị ||