Từ điển Thiều Chửu
玉 - ngọc/túc
① Ngọc, đá báu. ||② Ðẹp, như ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc. ||③ Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc, v.v. ||④ Vo thành, như vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài. ||⑤ Một âm là túc. Người thợ ngọc. ||⑥ Họ Túc.
Từ điển Trần Văn Chánh
玉 - ngọc
① Ngọc, ngọc thạch; ② Trong trắng và đẹp đẽ như ngọc; ③ (lịch) (Lời) vàng ngọc. 【玉音】ngọc âm [yùyin] (lịch) Lời vàng ngọc (ví với thư từ của bạn); ④ (văn) Thường, giúp: 王慾玉女,是用大諫 Vua ơi, ta muốn giúp ngài, nên mới can gián ngài nhiều (Thi Kinh: Đại nhã, Dân lao); 貧賤憂戚,庸玉女于成也 Nghèo hèn và sầu muộn là những thứ giúp cho ngươi được thành công (Trương Tái: Tây minh); ⑤ [Yù] (Họ) Ngọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
玉 - ngọc
Thứ đá thật quý, rất đẹp — Chỉ tính cách đáng quý. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hoa cười ngọc thốt đoan trang « — Chỉ sự đẹp đẽ — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngọc.