Từ điển Thiều Chửu
獻 - hiến
① Dâng biểu. ||② Người hiền, như văn hiến 文獻 sách vở văn chương của một đời nào hay của một người hiền nào còn lại để cho người xem mà biết được chuyện cũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
獻 - hiến
Dâng lên. Người dưới đưa cho người trên — Kẻ hiền tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
獻 - ta
Xem Ta đậu 獻豆 — Một âm là Hiến — Xem Hiến.


亞獻 - á hiến || 貢獻 - cống hiến || 供獻 - cung hiến || 獻計 - hiến kế || 獻身 - hiến thân || 奉獻 - phụng hiến || 饋獻 - quỹ hiến || 初獻 - sơ hiến || 獻豆 - ta đậu || 朝獻 - triều hiến ||