Từ điển Thiều Chửu
獲 - hoạch
① Ðược, bắt được. ||② Tang hoạch 臟獲 đầy tớ gái, con đòi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
獲 - hoạch
Săn bắt được — Chỗ chính giữa của cái đích để nhắm bắn — Thâu được. Có được — Đứa tớ gái.