Từ điển Thiều Chửu
猶 - do/dứu
① Con do, giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo ngay lên cây, không thấy người mới lại xuống, vì thế mới gọi những người hay ngờ, không quả quyết là do dự 猶豫. ||② Giống, như do tử 猶子 cháu con chú bác, nghĩa là cùng giống như con đẻ. ||③ Cũng như. ||④ Còn. ||⑤ Ngõ hầu. ||⑥ Mưu, cùng nghĩa với chữ du 猷. ||⑦ Càn bậy, cùng nghĩa với chữ 瘉. ||⑧ Bởi, do, cùng nghĩa với chữ do 由. ||⑨ Một âm là dứu. Chó con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
猶 - do
Giống như — Còn. Lại còn — Ấy là.