Từ điển Thiều Chửu
狀 - trạng
① Hình trạng (dáng). Tình hình, nhṅư công trạng 功狀, tội trạng 罪狀 (tình hình tội), v.v. ||② Hình dong ra, như trạng từ 狀詞 lời nói hình dong tỏ rõ một sự gì. ||③ Bài trạng, bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh vua quan gọi là trạng. Cái đơn kiện cũng gọi là trạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
狀 - trạng
Cái vẻ, cái hình dáng hiện ra bên ngoài. Td: Hình trạng — Kể ra. Td: Cáo trạng — Tờ giấy viết ra điều muốn xin, muốn nói — Trùm lên. Xem Trạng nguyên.