Từ điển Thiều Chửu
犯 - phạm
① Xâm phạm, cái cứ không nên xâm vào mà cứ xâm vào gọi là phạm, như can phạm 干犯, mạo phạm 冒犯, v.v. ||② Kẻ có tội. ||③ Tên khúc hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
犯 - phạm
① Phạm, trái phép: 犯忌諱 Phạm huý; ② Xâm phạm, đụng chạm: 人不犯我,我不犯人 Người không đụng đến ta, thì ta cũng không đụng đến người; ③ Phạm nhân, người phạm tội, người bị tù: 戰犯 Tội phạm chiến tranh; 政治犯 Tù chính trị; ④ Mắc, nổi lên, tái phát: 犯錯誤 Mắc sai lầm, phạm sai lầm; 犯脾氣 Nổi giận, phát cáu; ⑤ (văn) Tên khúc hát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
犯 - phạm
Lấn vào. Đụng chạm vào. Làm tổn hại tới. Td: Xâm phạm, phạm thượng… — Kẻ gây tội. Td: Tội phạm, Thủ phạm, ….