Từ điển Thiều Chửu犛 - mao/li① Mao ngưu 犛牛 một loài trâu đuôi rất dài, ngày xưa dùng làm ngù cờ. Cũng đọc là chữ li.
Từ điển Trần Văn Chánh犛 - li/mao(động) Bò i-ắc, bò rừng (Tây Tạng). Như 牦.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng犛 - maoNhư chữ Mao 牦.