Từ điển Thiều Chửu
物 - vật
① Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật cả. Thông thường chia ra ba loài: (1) Ðộng vật 動物 giống động vật, (2) Thực vật 植物 giống thực vật, (3) Khoáng vật 礦物 vật mỏ, v.v. ||② Sự vật, như hữu vật hữu tắc 有物有則 một vật có một phép riêng. ||③ Vật sắc 物色 dò la tìm tòi.

Từ điển Trần Văn Chánh
物 - vật
① Đồ, vật, đồ vật, sự vật, của cải: 公物 Của công; 新事物 Sự vật mới; 有物有則 Mỗi sự vật đều có phép tắc riêng; ② Người ta, thế gian: 待人接物 Xử thế, cư xử, ăn nói; ③ 【物色】vật sắc [wùsè] Tìm kiếm người nào dựa theo những vật mà người ấy dùng. (Ngr) Tìm kiếm, tìm hiểu, thăm dò, tìm tòi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
物 - vật
Chỉ chung mọi thứ mọi loài. Td: Động vật. Sinh vật — Đồ đạc. Đoạn trường tân thanh : » Chiếc vành với bức tờ mây, Duyên này thì giữ vật này của chung «.


愛物 - ái vật || 恩物 - ân vật || 博物 - bác vật || 薄物細故 - bạc vật tế cố || 拜物 - bái vật || 杯中物 - bôi trung vật || 格物 - cách vật || 改物 - cải vật || 景物 - cảnh vật || 貢物 - cống vật || 大人物 - đại nhân vật || 異物 - dị vật || 典物 - điển vật || 動物 - động vật || 陽物 - dương vật || 唯物 - duy vật || 貨物 - hoá vật || 鑛物 - khoáng vật || 禮物 - lễ vật || 靈物 - linh vật || 毛物 - mao vật || 傲物 - ngạo vật || 外物 - ngoại vật || 人物 - nhân vật || 品物 - phẩm vật || 廢物 - phế vật || 風物 - phong vật || 服物 - phục vật || 方物 - phương vật || 怪物 - quái vật || 貴物 - quý vật || 產物 - sản vật || 生物 - sinh vật || 生物學 - sinh vật học || 事物 - sự vật || 畜物 - súc vật || 作物 - tác vật || 贓物 - tang vật || 造物 - tạo vật || 宰物 - tể vật || 獸物 - thú vật || 植物 - thực vật || 信物 - tín vật || 穢物 - uế vật || 文物 - văn vật || 萬物 - vạn vật || 物競 - vật cạnh || 物質 - vật chất || 物主 - vật chủ || 物種 - vật chủng || 物慾 - vật dục || 物用 - vật dụng || 物價 - vật giá || 物界 - vật giới || 物形 - vật hình || 物化 - vật hoá || 物換 - vật hoán || 物件 - vật kiện || 物理 - vật lí || 物理學 - vật lí học || 物料 - vật liệu || 物力 - vật lực || 物累 - vật luỵ || 物外 - vật ngoại || 物品 - vật phẩm || 物產 - vật sản || 物體 - vật thể || 物性 - vật tính || 微生物 - vi sinh vật || 遠物 - viễn vật || 無物 - vô vật || 尤物 - vưu vật || 蠢物 - xuẩn vật ||