Từ điển Thiều Chửu
牢 - lao
① Cái chuồng nuôi súc vật. ||② Giống muông, cỗ làm bằng thịt trâu bò gọi là thái lao 太牢, bằng dê gọi là thiếu lao 少牢. ||③ Bền chặt, như lao bất khả phá 牢不可破 bền chắc không thể phá ra được. ||④ Bồn chồn, buồn bã vô liêu gọi là lao tao 牢騷. ||⑤ Nhà tù.
Từ điển Trần Văn Chánh
牢 - lao
① Chuồng (nuôi súc vật): 亡羊補牢 Mất bò rào chuồng; ② (cũ) Súc vật giết để tế: 太牢 Bò tế; ③ Nhà tù, nhà lao: 坐牢 Bị tù, ngồi tù; ④ Bền vững, chắc: 牢不可破 Đời đời bền vững; 多溫習幾遍就能記得更牢 Ôn tập nhiều lần thì nhớ càng lâu; ⑤ 【牢騷】lao tao [láosao] Bất mãn, càu nhàu, phàn nàn, bồn chồn, kêu ca: 滿腹牢騷 Bất mãn trong lòng, phàn nàn cả ngày (càu nhàu suốt ngày).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
牢 - lao
Chuồng nuôi súc vật — Nhà tù — Vững chắc bền bỉ — Buồn phiền.