Từ điển Thiều Chửu
牖 - dũ/dữu
① Cửa sổ, khoét giữa vách hay tường xung quanh có khuôn, trong có chấn song đóng chéo thành hình mũi trám gọi là dũ. ||② Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. Cũng đọc là chữ dữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
牖 - dũ
(văn) ① Cửa sổ; ② Mở mang, dẫn dắt, dẫn dụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
牖 - dũ
Cái cửa sổ — Dẫn dắt. Chỉ dạy. Chẳng hạn Dũ dân ( dẫn dắt, chỉ dạy cho dân làm điều tốt ).