Từ điển Thiều Chửu
爾 - nhĩ
① Mày, ngươi. ||② Vậy, tiếng dứt câu. ||③ Nhĩ nhĩ 爾爾 như thế, như vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
爾 - nễ
Tràn đầy. Đầy đủ — Một âm là Nhĩ. Xem Nhĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
爾 - nhĩ
Có vân đẹp — Mày. Đại danh tự ngôi thứ hai, dùng với ý không kính trọng — Này. Cái này — Như vậy — Mà thôi — Tất nhiên — Nghi vấn trợ từ ngữ ( tiếng dùng để hỏi ) — Một âm là Nễ. Xem Nễ.


愛爾蘭 - ái nhĩ lan || 噶爾丹 - cát nhĩ đan || 偶爾 - ngẫu nhĩ || 爾田 - nhĩ điền || 爾曹 - nhĩ tào || 察哈爾 - sát cáp nhĩ || 宴爾 - yến nhĩ ||