Từ điển Thiều Chửu
爽 - sảng
① Sáng, trời sắp sáng gọi là muội sảng 昧爽. ||② Khoát đạt không câu nệ gọi là khai sảng 開爽. ||③ Thanh sảng (tỉnh tớm). ||④ Chóng vánh, nhanh nhẹn, như sảng khoái 爽快, sảng lợi 爽利, v.v. ||⑤ Lỡ, như sảng ước 爽約 lỡ hẹn, lỗi hẹn. ||⑥ Sảng nhiên 爽然 ngẩn ra, tưng hửng. Tả cái dáng thất ý. ||⑦ Sai, lầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
爽 - sảng
① Trong, sáng: 爽目 Mắt sáng; ② Dễ chịu, sảng khoái, nhẹ nhàng: 身體不 Người hơi khó chịu; 涼爽 Mát mẻ, dễ chịu; ③ Rõ ràng, dứt khoát: 直爽 Ngay thẳng, dứt khoát; 這人很爽快 Người ấy ngay thẳng lắm; ④ Sai trái, trái ngược, lỗi, lỡ: 毫厘不爽 Không sai một li một tí nào; 爽約 Lỡ hẹn, lỗi hẹn; 女也不爽,士貳其行 Gái không lầm lỗi, trai đã hai lòng (Thi Kinh); ⑤ (văn) 【爽然】sảng nhiên [shuăngrán] (văn) Ngẩn ngơ, ngẩn ra; ⑥ (văn) Trợ từ đầu câu: 爽惟民惟吉康 Chỉ cần trăm họ được cát lợi an khang (Thượng thư: Khang cáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
爽 - sảng
Sáng sủa. Trong sáng — Thanh cao nhẹ nhàng — Vui vẻ thích thú một cách thanh cao — Trời rạng sáng, bắt đầu sáng — Lầm lẫn, không đúng — Dùng như chữ Sảng 愴.