Từ điển Thiều Chửu
燭 - chúc
① Ðuốc, nến. ||② Soi, như đỗng chúc vô di 洞燭無遺 soi suốt không sót gì. ||③ Bốn mùa hoà bình gọi là ngọc chúc 玉燭. ||④ Phong chúc 風燭 ngắn ngủi, nói tuổi già như ngọn đuốc trước gió không biết chết lúc nào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
燭 - chúc
Cái đuốc — Cây nến — Soi sáng.


秉燭 - bỉnh chúc || 炳燭夜遊 - bỉnh chúc dạ du || 轉燭 - chuyển chúc || 花燭 - hoa chúc || 蠟燭 - lạp chúc || 廟燭 - miếu chúc || 風燭 - phong chúc ||