Từ điển Thiều Chửu
營 - doanh/dinh
① Dinh quân, cứ 500 quân gọi là một doanh. ||② Mưu làm, như kinh doanh 經營. ||③ Doanh doanh 營營 lượn đi, lượn lại. ||④ Tên đất. ||⑤ Phần khí của người, cũng đọc là chữ dinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
營 - doanh
Trại lính — Tên một đơn vị quân đội của Trung Hoa — Lo lắng làm ăn, lo việc — Làm mê hoặc, rối loạn — Cũng đọc Dinh.