Từ điển Thiều Chửu
熏 - huân
① Hun (khói lửa bốc lên). ||② Huân huân 熏熏 vui hoà, tươi tỉnh. ||③ Bôi xoa chất thơm vào mình. Như các hoành phi ở các đền miếu thường đề chữ huân mộc kính thư 熏沐敬書 nghĩa là tắm gội cho thơm tho kính cẩn mà viết. ||④ Ðốt.

Từ điển Trần Văn Chánh
熏 - huân
(đph) (Hơi ga) làm ngạt thở.

Từ điển Trần Văn Chánh
熏 - huân
① Hun khói, xông khói, sấy: 煙把墻熏黑了 Khói hun đen cả tường; 熏魚 Cá sấy khô (bằng hơi lửa và khói); ② (văn) Đốt; ③ (Mùi) xông lên: 臭氣熏人 Mùi thối xông lên; ④ Ướp, bôi, xoa (hương, chất thơm...): 用花熏茶 Dùng hoa ướp chè; ⑤ Ấm áp; ⑥ 【熏熏】huân huân [xun xun] (văn) Vui hoà, tươi tỉnh. Xem 熏 [xùn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
熏 - huân
Dáng lửa khói bốc lên — Xông khói, hơ lửa — Lấy chất thơm mà xông thân thể — Ánh sáng buổi chiều tối — Tên người, tức Lê Hữu Huân, còn có tên là Lê Hữu Trác, danh sĩ thời Lê mạt, hiệu là Lãn Ông hoặc Hải Thượng Lãn Ông, tục gọi là Chiêu Bảy ( con trai thứ bảy của quan Thượng thư Lê Hữu Kiều ), người xã Liêu Sách, huyện Đường Hào, tỉnh HưngYên bắc phần Việt Nam. Ông nổi tiếng là danh nho và danh y, tác phẩm văn chương có Thượng Kinh Kỉ Sự, tác phẩm y học có Lãn Ông Thi Tập, còn gọi là Hải Thượng Y Tông Tâm Lĩnh Toàn Trai.


熏陶 - huân đào || 親熏 - thân huân ||