Từ điển Thiều Chửu
煩 - phiền
① Phiền (không được giản dị). ||② Nhọc, nhờ người ra giúp hộ gọi là phiền. ||③ Phiền não, buồn, việc nhiều không chịu nổi gọi là phiền muộn 煩悶.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
煩 - phiền
Buồn rầu Bản dịch Chinh phụ ngâm khác có câu: » Nước trong chảy lòng phiền chẳng rửa, cỏ xanh thơm dạ nhớ khó quên « — Rối loạn, lộn xộn — Nhiều quá — Mệt nhọc — Ta còn hiểu là nhờ vả, làm rộn người khác.


百八煩惱 - bách bát phiền não || 解煩 - giải phiền || 煩苛 - phiền hà || 煩氣 - phiền khí || 煩勞 - phiền lao || 煩悶 - phiền muộn || 煩難 - phiền nan || 煩惱 - phiền não || 煩擾 - phiền nhiểu || 煩冤 - phiền oan || 煩怨 - phiền oán || 煩法 - phiền pháp || 煩費 - phiền phí || 煩複 - phiền phức || 煩細 - phiền tế || 煩瑣 - phiền toả || 煩碎 - phiền toái || 煩文 - phiền văn || 頻煩 - tần phiền || 憂煩 - ưu phiền ||