Từ điển Thiều Chửu
然 - nhiên
① Ðốt cháy, như nhược hoả chi thuỷ nhiên 若火之始然 (Mạnh Tử 孟子) như lửa chưng mới cháy, nguyên là chữ nhiên 燃. ||② Ưng cho, như nhiên nặc 然諾 ừ cho. ||③ Như thế, như khởi kì nhiên hồ 豈其然乎 há thửa như thế ư! ||④ Lời đáp lại (phải đấy), như thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên 是魯孔丘之徒與? 曰然 gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy. ||⑤ Dùng làm lời trợ ngữ, như du nhiên tác vân 油然而雲 ùn vậy nổi mây. ||⑥ Lời thừa trên tiếp dưới, như nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi mới, nhiên tắc 然則 thế thời, nhiên nhi 然而 nhưng mà, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
然 - nhiên
① Phải, đúng: 不以爲然 Không cho là phải; 雍之言 然 Lời nói của Nhiễm Ung (là) đúng (Luận ngữ); ② Như thế, như vậy: 當然 Tất nhiên, đương nhiên; 不盡然 Không hoàn toàn như thế; 到處皆然 Đâu đâu cũng như thế; 萬物盡然 Muôn vật đều như thế cả (Trang tử); ③ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 吾得鬥升之水然活耳 Ta có được một đấu, một thưng nước thì đủ sống rồi (Trang tử: Ngoại vật).【然後】nhiên hậu [ránhòu] (pht) Rồi sau, rồi mới, sau đó, rồi: 先通知他,然後再去請他 Hãy báo cho anh ấy biết trước, rồi sau mới mời anh ấy đến; 我們先研究一下,然後再決定 Chúng ta nghiên cứu trước đã, rồi mới quyết định; 夫大寒至,霜雪降,然後知松柏之茂也 Có rét dữ và sương tuyết sa xuống rồi mới biết cây tùng cây bách là tốt (Hoài Nam tử); 【然則】nhiên tắc [ránzé] (lt) Thì, thế thì: 然則如之何則可? Thế thì làm thế nào mới được?; 是進亦憂,退亦憂,然則何時而樂耶? Đó là tiến cũng lo mà thoái cũng lo, như thế thì có lúc nào vui được chăng? (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí); ④ (văn) Nhưng, song (biểu thị sự chuyển ý ngược lại): 以爲且噬己也,甚恐,然往來視之,覺無異能者 (Con hổ) cho rằng nó (con lừa) sắp cắn mình thì sợ lắm, nhưng đi qua đi lại nhìn thì thấy nó không có tài năng gì khác lạ (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư). 【然而】 nhiên nhi [rán'ér] (lt) Nhưng mà, thế mà, song: 你請我做這事,然而恐怕不能勝任 Anh yêu cầu tôi làm việc này, nhưng tôi sợ không làm nổi; 樂以天下,憂以天下,然而不王者,未之有也 Lấy niềm vui của thiên hạ làm niềm vui của mình, nỗi lo của thiên hạ làm nỗi lo của mình, thế mà vẫn không làm vua được, là chưa từng có vậy (Mạnh tử); ⑤ (văn) Trợ từ cuối câu biểu thị sự khẳng định: 君子以此之爲尊敬然 Người quân tử vì thế rất tôn trọng điều lễ (Lễ kí); ⑥ (văn) Trợ từ biểu thị ý so sánh (thường dùng cặp với 如, 若): 人之視己,如見其肺肝然 Người ta nhìn mình như thấy được gan phổi (Lễ kí); 其視殺人若艾草菅然 Ông ta coi việc giết người như cắt cỏ vậy (Hán thư); ⑦ Đặt cuối từ, chỉ trạng thái: 突然 Đột nhiên, thình lình; 忽然 Bỗng nhiên; 顯然 Rõ ràng là; 天油然作雲 Trời thình lình nổi mây (Mạnh tử); ⑧ (văn) Đốt (như 燃).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
然 - nhiên
Dùng lửa mà đốt — Ấy. Đó — Như thế — Nhưng mà — Tiếng dùng để chuyển ý.


暗然 - ám nhiên || 黯然 - ảm nhiên || 安然 - an nhiên || 不戰自然成 - bất chiến tự nhiên thành || 勃然 - bột nhiên || 蓋然 - cái nhiên || 故然 - cố nhiên || 公然 - công nhiên || 居然 - cư nhiên || 淡然 - đạm nhiên || 已然 - dĩ nhiên || 恬然 - điềm nhiên || 突然 - đột nhiên || 當然 - đương nhiên || 赫然 - hách nhiên || 駭然 - hãi nhiên || 浩然 - hạo nhiên || 顯然 - hiển nhiên || 渾然 - hồn nhiên || 忽然 - hốt nhiên || 默然 - mặc nhiên || 愕然 - ngạc nhiên || 昂然 - ngang nhiên || 偶然 - ngẫu nhiên || 儼然 - nghiễm nhiên || 然後 - nhiên hậu || 然料 - nhiên liệu || 然而 - nhiên nhi || 仍然 - nhưng nhiên || 奮然 - phấn nhiên || 果然 - quả nhiên || 決然 - quyết nhiên || 爽然 - sảng nhiên || 驟然 - sậu nhiên || 超然 - siêu nhiên || 超自然 - siêu tự nhiên || 率然 - suất nhiên || 必然 - tất nhiên || 坦然 - thản nhiên || 天然 - thiên nhiên || 猝然 - thốt nhiên || 寂然 - tịch nhiên || 截然 - tiệt nhiên || 縱然 - túng nhiên || 雖然 - tuy nhiên || 絶然 - tuyệt nhiên || 確然 - xác nhiên || 依然 - y nhiên || 燕然 - yên nhiên ||