Từ điển Thiều Chửu
無 - vô/mô
① Không. ||② Vô minh 無明 chữ nhà Phật, nghĩa là ngu si không có trí tuệ. ||③ Vô lậu 無漏 chữ nhà Phật, phép tu dùng trí tuệ chân thật trừ sạch cỗi rễ phiền não là phép vô lậu. ||④ Vô sinh 無生 chữ nhà Phật, nghĩa là tu chứng tới bậc nhẫn được không có pháp nào sinh ra nữa. ||⑤ Một âm là mô. Nam mô 南無, nguyên tiếng Phạm là Namanab, nghĩa là quy y là cung kính đỉnh lễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
無 - vô
Không ( trái với có ) — Không có gì. Trống không. Td: Hư vô — Không phải.