Từ điển Thiều Chửu
炳 - bỉnh/bính
① Tỏ rõ, như bỉnh nhiên 炳然 rõ vậy, bỉnh bỉnh 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt. ||② Văn minh. Cũng đọc là chữ bính.

Từ điển Trần Văn Chánh
炳 - bính/bỉnh
(văn) Sáng tỏ, tỏ rõ, sáng chói, rực rỡ, sáng ngời: 炳然 Rõ ràng; 炳炳 Rờ rỡ, rõ rệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
炳 - bính
Xem Bưu bính 彪炳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
炳 - bỉnh
Sáng. Cháy sáng. Cũng đọc Bính.